• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thạch (石) Tỷ (比)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phê Tỳ
  • Nét bút:一ノ丨フ一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石比
  • Thương hiệt:MRPP (一口心心)
  • Bảng mã:U+7812
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 砒

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 砒 theo âm hán việt

砒 là gì? (Phê, Tì, Tỳ). Bộ Thạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Nguyên tố hóa học (arsenic, As). Chi tiết hơn...

Âm:

Phê

Từ điển Trần Văn Chánh

* 砒霜

- phê sương [pishuang] (hoá) Nhân ngôn, thạch tín. Cg. [xìnshí].

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguyên tố hóa học (arsenic, As)

- “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.

Trích: Là một chất rất độc, còn có tên là “tì sương” , cũng gọi là “tín thạch” nhân ngôn. Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • (một thứ đá có chất độc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đá có chất rất độc, lọc sạch gọi là tì sương , cũng gọi là tín thạch (arsenic, As) uống chết người.

Từ ghép với 砒