Đọc nhanh: 生机盎然 (sinh cơ áng nhiên). Ý nghĩa là: hoa mỹ, tràn đầy sức sống.
生机盎然 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mỹ
exuberant
✪ 2. tràn đầy sức sống
full of life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生机盎然
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 生趣盎然
- tràn đầy lòng yêu đời.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 突然 有 了 一个 新 的 机
- Anh ấy đột nhiên có một ý tưởng mới.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 他 竟然 忘记 了 我 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
然›
生›
盎›