Đọc nhanh: 生计 (sanh kế). Ý nghĩa là: sinh kế; kiếm sống; kế sinh nhai. Ví dụ : - 这里农民一年的生计就指仗地里的收成。 cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.. - 生计无着,遑论享乐。 kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.. - 只有到了迫于生计无法避开的时候,才会不得已而为之。 Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
生计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh kế; kiếm sống; kế sinh nhai
维持生活的办法;衣、食、住、行等方面的情况
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
- 生计 无着 , 遑论 享乐
- kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生计
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
计›