Đọc nhanh: 生 (sinh.sanh). Ý nghĩa là: sinh; đẻ; sanh; sinh nở, mọc; lớn; sinh trưởng; phát triển, sống; sinh tồn. Ví dụ : - 他们努力为生个健康孩子。 Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.. - 妻子为生娃吃了很多苦。 Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.. - 荷叶在池塘生长着。 Lá sen đang mọc trong ao.
生 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. sinh; đẻ; sanh; sinh nở
人生孩子;动物产崽
- 他们 努力 为生 个 健康 孩子
- Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
✪ 2. mọc; lớn; sinh trưởng; phát triển
植物长出来;泛指生物体长出
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
✪ 3. sống; sinh tồn
活着;生存(跟“死”相对)
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
✪ 4. sản sinh; phát sinh
产生;发生
- 这里 生出 了 许多 问题
- Ở đây phát sinh ra nhiều vấn đề.
- 问题 在 讨论 中 不断 产生
- Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.
✪ 5. đốt; nhóm
使柴;煤等燃烧
- 他 在 屋里 生 了 火
- Anh ấy đốt lửa trong phòng.
- 晚上 我们 生 了 篝火
- Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.
✪ 6. sinh ra
出生
- 我 生于 越南 河内
- Tôi sinh ra ở Hà Nội, Việt Nam.
- 我 在 2000 年 出生
- Tôi sinh năm 2000.
生 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xanh; chưa chín
(果实)没有成熟的
- 这 苹果 还是 生 的
- Quả táo này vẫn còn xanh.
- 这些 水果 都 是 生 的
- Những loại trái cây này đều chưa chín.
✪ 2. sống; còn sống; chưa chín (thức ăn)
(食物) 没有煮过或煮得不够的
- 这块 肉 还是 生 的 呢
- Miếng thịt này vẫn còn sống.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
✪ 3. sống; thô; tươi (chưa qua chế biến, gia công)
没有进一步加工或炼过的
- 这里 有 很多 生 矿石
- Ở đây có nhiều quặng thô.
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
✪ 4. mới; lạ; không thân thuộc
不熟悉
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
✪ 5. cứng nhắc; miễn cưỡng; gượng gạo
生硬;勉强
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
生 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. học trò; học sinh
学习的人;学生
- 教室 里 有 许多 学生
- Trong phòng học có rất nhiều học sinh.
- 那个 学生 成绩优秀
- Học sinh kia thành tích xuất sắc.
✪ 2. thư sinh; môn sinh; học trò (thời xưa)
旧时称读书人
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
✪ 3. vai (trong hí kịch)
戏曲里的一个行当,扮演男子,包括小生、老生、武生等
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
✪ 4. sinh kế; sinh sống; mưu sinh
维持生存的手段
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 想 办法 改善 生计 问题
- Tìm cách cải thiện vấn đề mưu sinh.
✪ 5. sinh mệnh
生命
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 每个 生命 都 是 独特 的
- Mỗi sinh mệnh đều là duy nhất.
✪ 6. kiếp; cuộc đời
生存的过程;一辈子
- 她 的 生平 简单 却 幸福
- Cuộc đời của cô ấy đơn giản nhưng hạnh phúc.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
✪ 7. bác sĩ; ca sĩ (làm một công việc cụ thể)
指从事某些工作的人
- 这个 医生 很 有名
- Bác sĩ này rất nổi tiếng.
- 医生 为 他 开 了 药
- Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho anh ấy.
✪ 8. người lạ
不熟悉的人
- 她 对生 人 很 害羞
- Cô ấy rất nhút nhát với người lạ.
- 他 总是 对 陌生人 微笑
- Anh ấy luôn mỉm cười với người lạ.
✪ 9. họ Sinh
姓
- 生姐 是 我们 的 邻居
- Chị Sinh là hàng xóm của chúng tôi.
生 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất
表示程度深(只用在某些表示感情或感觉的词的前面)
- 他 生气 的 样子 生 可怕
- Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.
- 这件 事情 让 我生 高兴
- Việc này khiến tôi rất vui mừng.
✪ 2. thật sự; thật là; chính là; quả thực là
硬是
- 我生 把 这题 做 出来
- Tôi quả thực là giải được bài này.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生
✪ 1. 生 + Tân ngữ
sinh ra; sản sinh ra hoặc phát sinh ra cái gì đó
- 他们 生 了 三个 孩子
- Họ sinh được ba đứa con.
- 她 生 了 一个男孩
- Cô ấy sinh một bé trai.
✪ 2. 生 + 得/不 + 了/出
khả năng hoặc không thể làm được một việc gì đó
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 那棵 树生 不了 果子
- Cây đó không thể ra trái.
✪ 3. 生 + 人/字/词
mới; không thân; không quen
- 她 不 跟 生人 说话
- Cô ấy không nói chuyện với người lạ.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
✪ 4. 生的
sống; thô; chưa qua chế biến
- 生 的 牛肉 不能 吃
- Thịt bò sống không thể ăn.
- 他 喜欢 吃生 的 鱼
- Anh ấy thích ăn cá sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
Chín; Quen, Thân
Cố Định, Cứng Nhắc
thầy; thầy dạy; thầy giáo; sư phụtấm gương; hình mẫu; gương mẫusư; thợ; nhà (thạo, giỏi về chuyên môn)sư (có liên quan đến quan hệ thầy trò)sư (quân sự)bậc thầy; người sáng lậpsư; tăng; thầy; sư sãi (những nhà sư thông thạo Phật pháp.)quân độihọ Sư
binh; línhsai dịch; tiểu tốtquân tốt; con tốtchết; mấtkết thúc; hoàn tất; hết; xongcuối cùng