shēng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh.sanh】

Đọc nhanh: (sinh.sanh). Ý nghĩa là: sinh; đẻ; sanh; sinh nở, mọc; lớn; sinh trưởng; phát triển, sống; sinh tồn. Ví dụ : - 他们努力为生个健康孩子。 Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.. - 妻子为生娃吃了很多苦。 Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.. - 荷叶在池塘生长着。 Lá sen đang mọc trong ao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. sinh; đẻ; sanh; sinh nở

人生孩子;动物产崽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 为生 wéishēng 健康 jiànkāng 孩子 háizi

    - Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

✪ 2. mọc; lớn; sinh trưởng; phát triển

植物长出来;泛指生物体长出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荷叶 héyè zài 池塘 chítáng 生长 shēngzhǎng zhe

    - Lá sen đang mọc trong ao.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo zài 山坡 shānpō 生长 shēngzhǎng zhe

    - Cây non đang mọc trên sườn núi.

✪ 3. sống; sinh tồn

活着;生存(跟“死”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 为生 wéishēng 四处 sìchù 觅食 mìshí

    - Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 为生 wéishēng 汲取 jíqǔ 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.

✪ 4. sản sinh; phát sinh

产生;发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 生出 shēngchū le 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Ở đây phát sinh ra nhiều vấn đề.

  • volume volume

    - 问题 wèntí zài 讨论 tǎolùn zhōng 不断 bùduàn 产生 chǎnshēng

    - Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.

✪ 5. đốt; nhóm

使柴;煤等燃烧

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 屋里 wūlǐ shēng le huǒ

    - Anh ấy đốt lửa trong phòng.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen shēng le 篝火 gōuhuǒ

    - Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.

✪ 6. sinh ra

出生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生于 shēngyú 越南 yuènán 河内 hénèi

    - Tôi sinh ra ở Hà Nội, Việt Nam.

  • volume volume

    - zài 2000 nián 出生 chūshēng

    - Tôi sinh năm 2000.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. xanh; chưa chín

(果实)没有成熟的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 苹果 píngguǒ 还是 háishì shēng de

    - Quả táo này vẫn còn xanh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ dōu shì shēng de

    - Những loại trái cây này đều chưa chín.

✪ 2. sống; còn sống; chưa chín (thức ăn)

(食物) 没有煮过或煮得不够的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài ròu 还是 háishì shēng de ne

    - Miếng thịt này vẫn còn sống.

  • volume volume

    - 米饭 mǐfàn 好像 hǎoxiàng 有点 yǒudiǎn shēng ó

    - Cơm hình như hơi sống nhé.

✪ 3. sống; thô; tươi (chưa qua chế biến, gia công)

没有进一步加工或炼过的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō shēng 矿石 kuàngshí

    - Ở đây có nhiều quặng thô.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 刚采 gāngcǎi de shēng 茶叶 cháyè

    - Lá chè tươi vừa mới hái.

✪ 4. mới; lạ; không thân thuộc

不熟悉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • volume volume

    - duì 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.

✪ 5. cứng nhắc; miễn cưỡng; gượng gạo

生硬;勉强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 表达 biǎodá 太生 tàishēng 不够 bùgòu 流畅 liúchàng

    - Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 生硬 shēngyìng méi 感情 gǎnqíng

    - Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. học trò; học sinh

学习的人;学生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教室 jiàoshì yǒu 许多 xǔduō 学生 xuésheng

    - Trong phòng học có rất nhiều học sinh.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 学生 xuésheng 成绩优秀 chéngjìyōuxiù

    - Học sinh kia thành tích xuất sắc.

✪ 2. thư sinh; môn sinh; học trò (thời xưa)

旧时称读书人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 书生 shūshēng hěn yǒu 儒雅 rúyǎ 气质 qìzhì

    - Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.

  • volume volume

    - zhè 书生 shūshēng 文采 wéncǎi 颇为 pǒwèi 出众 chūzhòng

    - Vị thư sinh này văn chương khá tốt.

✪ 3. vai (trong hí kịch)

戏曲里的一个行当,扮演男子,包括小生、老生、武生等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

✪ 4. sinh kế; sinh sống; mưu sinh

维持生存的手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • volume volume

    - xiǎng 办法 bànfǎ 改善 gǎishàn 生计 shēngjì 问题 wèntí

    - Tìm cách cải thiện vấn đề mưu sinh.

✪ 5. sinh mệnh

生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • volume volume

    - 每个 měigè 生命 shēngmìng dōu shì 独特 dútè de

    - Mỗi sinh mệnh đều là duy nhất.

✪ 6. kiếp; cuộc đời

生存的过程;一辈子

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生平 shēngpíng 简单 jiǎndān què 幸福 xìngfú

    - Cuộc đời của cô ấy đơn giản nhưng hạnh phúc.

  • volume volume

    - 生平 shēngpíng 热爱 rèài 音乐 yīnyuè 艺术 yìshù

    - Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.

✪ 7. bác sĩ; ca sĩ (làm một công việc cụ thể)

指从事某些工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng wèi kāi le yào

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho anh ấy.

✪ 8. người lạ

不熟悉的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对生 duìshēng rén hěn 害羞 hàixiū

    - Cô ấy rất nhút nhát với người lạ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 陌生人 mòshēngrén 微笑 wēixiào

    - Anh ấy luôn mỉm cười với người lạ.

✪ 9. họ Sinh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生姐 shēngjiě shì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Chị Sinh là hàng xóm của chúng tôi.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất

表示程度深(只用在某些表示感情或感觉的词的前面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生气 shēngqì de 样子 yàngzi shēng 可怕 kěpà

    - Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing ràng 我生 wǒshēng 高兴 gāoxīng

    - Việc này khiến tôi rất vui mừng.

✪ 2. thật sự; thật là; chính là; quả thực là

硬是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我生 wǒshēng 这题 zhètí zuò 出来 chūlái

    - Tôi quả thực là giải được bài này.

  • volume volume

    - shēng 愿意 yuànyì 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 生 + Tân ngữ

sinh ra; sản sinh ra hoặc phát sinh ra cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen shēng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Họ sinh được ba đứa con.

  • volume

    - shēng le 一个男孩 yígènánhái

    - Cô ấy sinh một bé trai.

✪ 2. 生 + 得/不 + 了/出

khả năng hoặc không thể làm được một việc gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他生 tāshēng 不出 bùchū hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.

  • volume

    - 那棵 nàkē 树生 shùshēng 不了 bùliǎo 果子 guǒzi

    - Cây đó không thể ra trái.

✪ 3. 生 + 人/字/词

mới; không thân; không quen

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 生人 shēngrén 说话 shuōhuà

    - Cô ấy không nói chuyện với người lạ.

  • volume

    - 今天 jīntiān 学了 xuéle 几个 jǐgè 生词 shēngcí

    - Hôm nay học vài từ mới.

✪ 4. 生的

sống; thô; chưa qua chế biến

Ví dụ:
  • volume

    - shēng de 牛肉 niúròu 不能 bùnéng chī

    - Thịt bò sống không thể ăn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃生 chīshēng de

    - Anh ấy thích ăn cá sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一家 yījiā de 生活 shēnghuó yóu 支撑 zhīchēng

    - Cả gia đình do anh ấy chèo chống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao