huó
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt.quạt】

Đọc nhanh: (hoạt.quạt). Ý nghĩa là: sống; sinh sống, cứu sống; làm sống, hoạt động; thay đổi (tính chất) . Ví dụ : - 吃为了活不要活为了吃。 Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.. - 这条鱼还活着吗? Con cá này còn sống không?. - 这个人活了100。 Người này sống được 100 tuổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sống; sinh sống

生存; 有生命 (跟''死''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 为了 wèile huó 不要 búyào huó 为了 wèile chī

    - Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hái 活着 huózhe ma

    - Con cá này còn sống không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人活 rénhuó le 100 suì

    - Người này sống được 100 tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cứu sống; làm sống

维持生命; 救活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 救活 jiùhuó le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合力 hélì 活人 huórén 一命 yīmìng

    - Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt động; thay đổi (tính chất)

活动的; 可以变的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 活火山 huóhuǒshān

    - Đó là núi lửa đang hoạt động.

  • volume volume

    - 这水 zhèshuǐ shì huó de

    - Nước này đang chảy.

✪ 2. linh hoạt; linh động; sinh động; sôi động

灵活的; 生动的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng hěn 活跃 huóyuè

    - Thị trường này rất sôi động.

✪ 3. sống (trạng thái)

在活的状态下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 有活 yǒuhuó 海鲜 hǎixiān

    - Cửa hàng có hải sản tươi sống.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 活捉 huózhuō le 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát bắt sống tên trộm.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật sự; quả thật; thật là

完全; 简直

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 说话 shuōhuà 活像 huóxiàng 大人 dàrén

    - Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 活像 huóxiàng 妈妈 māma zuò de

    - Món ăn này giống hệt mẹ nấu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc; công việc

工作; 体力劳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绣花 xiùhuā shì 一项 yīxiàng 细活 xìhuó

    - Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 干活儿 gànhuóer

    - Anh ấy đang làm việc.

✪ 2. sản phẩm

产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这批 zhèpī 活儿 huóer 质量 zhìliàng hǎo

    - Lô sản phẩm này chất lượng tốt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 活都 huódōu shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Những sản phẩm này đều làm bằng tay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 活 + 得/不 + 了/下去/到

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ 太冷 tàilěng 活不下去 huóbùxiàqu

    - Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.

  • volume

    - 这条 zhètiáo 快活 kuàihuo 不了 bùliǎo le

    - Con cá này sắp chết rồi.

✪ 2. 活 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 活得 huódé hěn hǎo

    - Cô ấy sống rất tốt.

  • volume

    - 我们 wǒmen 活得 huódé hěn 幸福 xìngfú

    - Chúng tôi sống rất hạnh phúc.

✪ 3. Động từ (写/演/画) + 活了

làm cho cái gì đó sinh động

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 人物 rénwù 演活 yǎnhuó le

    - Cô ấy diễn nhân vật này sinh động

  • volume

    - 写活 xiěhuó le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Ông ấy viết bài này một cách sống động.

✪ 4. 活 + 是/像 + Tân ngữ

thực sự là/giống cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - de 声音 shēngyīn 活是 huóshì 天籁 tiānlài

    - Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.

  • volume

    - 活像 huóxiàng 孩子 háizi

    - Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • volume volume

    - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • volume volume

    - 黎族 lízú 主要 zhǔyào 生活 shēnghuó zài 海南岛 hǎinándǎo

    - Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume volume

    - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 执著 zhízhuó 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì

    - Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao