Đọc nhanh: 活 (hoạt.quạt). Ý nghĩa là: sống; sinh sống, cứu sống; làm sống, hoạt động; thay đổi (tính chất) . Ví dụ : - 吃为了活,不要活为了吃。 Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.. - 这条鱼还活着吗? Con cá này còn sống không?. - 这个人活了100岁。 Người này sống được 100 tuổi.
活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống; sinh sống
生存; 有生命 (跟''死''相对)
- 吃 为了 活 , 不要 活 为了 吃
- Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.
- 这条 鱼 还 活着 吗 ?
- Con cá này còn sống không?
- 这个 人活 了 100 岁
- Người này sống được 100 tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cứu sống; làm sống
维持生命; 救活
- 医生 救活 了 病人
- Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
活 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động; thay đổi (tính chất)
活动的; 可以变的
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 这水 是 活 的
- Nước này đang chảy.
✪ 2. linh hoạt; linh động; sinh động; sôi động
灵活的; 生动的
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这个 市场 很 活跃
- Thị trường này rất sôi động.
✪ 3. sống (trạng thái)
在活的状态下
- 商店 里 有活 海鲜
- Cửa hàng có hải sản tươi sống.
- 警察 活捉 了 小偷
- Cảnh sát bắt sống tên trộm.
活 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật sự; quả thật; thật là
完全; 简直
- 这 孩子 说话 活像 个 大人
- Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.
- 这 道菜 活像 妈妈 做 的
- Món ăn này giống hệt mẹ nấu.
活 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc; công việc
工作; 体力劳动
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
✪ 2. sản phẩm
产品
- 这批 活儿 质量 好
- Lô sản phẩm này chất lượng tốt.
- 这些 活都 是 手工 制作 的
- Những sản phẩm này đều làm bằng tay.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活
✪ 1. 活 + 得/不 + 了/下去/到
bổ ngữ khả năng
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 这条 鱼 快活 不了 了
- Con cá này sắp chết rồi.
✪ 2. 活 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 她 活得 很 好
- Cô ấy sống rất tốt.
- 我们 活得 很 幸福
- Chúng tôi sống rất hạnh phúc.
✪ 3. Động từ (写/演/画) + 活了
làm cho cái gì đó sinh động
- 她 把 这个 人物 演活 了
- Cô ấy diễn nhân vật này sinh động
- 他 写活 了 这 篇文章
- Ông ấy viết bài này một cách sống động.
✪ 4. 活 + 是/像 + Tân ngữ
thực sự là/giống cái gì đấy
- 她 的 声音 活是 天籁
- Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›