Đọc nhanh: 生变 (sinh biến). Ý nghĩa là: phát sinh biến cố; sinh biến. Ví dụ : - 讵料突然生变。 nào ngờ đột nhiên thay đổi.. - 发生变化 có thay đổi
生变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát sinh biến cố; sinh biến
发生变故
- 讵 料 突然 生变
- nào ngờ đột nhiên thay đổi.
- 发生变化
- có thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生变
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 他 不 虞 生活 会 变得 困难
- Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.
- 他 的 生活 变得 堕落
- Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
生›