Đọc nhanh: 洗白 (tẩy bạch). Ý nghĩa là: Tắm trắng.
洗白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắm trắng
“洗白”就是用小块海绵粘着牙膏或专用的清洁蜡擦拭漆面,这样做可以使家具恢复表面的洁白。需要注意的是,频繁擦拭会在表面留下细微的划痕,导致家具更容易附着灰尘,缩短漆面的寿命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗白
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
白›