涤荡 dídàng
volume volume

Từ hán việt: 【địch đãng】

Đọc nhanh: 涤荡 (địch đãng). Ý nghĩa là: gột rửa; gột sạch; tẩy rửa; rửa sạch; rửa ráy. Ví dụ : - 涤荡污泥浊水 gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

Ý Nghĩa của "涤荡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涤荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gột rửa; gột sạch; tẩy rửa; rửa sạch; rửa ráy

洗涤;清除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 涤荡 dídàng 污泥浊水 wūnízhuóshuǐ

    - gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涤荡

  • volume volume

    - 涤荡 dídàng 污泥浊水 wūnízhuóshuǐ

    - gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

  • volume volume

    - 涤荡 dídàng

    - gột rửa; rửa ráy

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu 回家 huíjiā le 教室 jiàoshì 空荡荡 kōngdàngdàng de

    - học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.

  • volume volume

    - 后汉 hòuhàn 时期 shíqī 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn

    - Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 荡涤 dàngdí 这个 zhègè 锅子 guōzi

    - Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn shì 一条 yītiáo 坦荡 tǎndàng de 大路 dàlù

    - trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHED (水竹水木)
    • Bảng mã:U+6DA4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao