Đọc nhanh: 清洗 (thanh tẩy). Ý nghĩa là: rửa sạch; rửa, loại trừ; gạt bỏ, thanh trừ. Ví dụ : - 炊具要经常清洗消毒。 dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
清洗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rửa sạch; rửa
洗干净
- 炊具 要 经常 清洗 消毒
- dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
✪ 2. loại trừ; gạt bỏ
清除 (不能容留于内部的分子)
✪ 3. thanh trừ
全部搞光; 清除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洗
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 浴室 洗手盆 需要 清洁
- Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 清洗 甘蔗 后 可以 使用
- Sau khi rửa sạch mía có thể sử dụng.
- 模具 需要 清洗
- Khuôn mẫu cần được làm sạch.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
清›