diàn
volume volume

Từ hán việt: 【điếm】

Đọc nhanh: (điếm). Ý nghĩa là: tì vết (trên viên ngọc trắng); tỳ vết, làm bẩn; làm nhơ; làm xấu. Ví dụ : - 白圭之玷 tì vết trên mặt ngọc khuê. - 玷污 làm bẩn; làm xấu. - 玷辱 làm nhục; sỉ nhục

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tì vết (trên viên ngọc trắng); tỳ vết

白玉上面的斑点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白圭 báiguī zhī diàn

    - tì vết trên mặt ngọc khuê

✪ 2. làm bẩn; làm nhơ; làm xấu

使有污点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玷污 diànwū

    - làm bẩn; làm xấu

  • volume volume

    - 玷辱 diànrǔ

    - làm nhục; sỉ nhục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 玷辱 diànrǔ 门户 ménhù

    - bôi nhọ môn phái

  • volume volume

    - 白圭 báiguī zhī diàn

    - tì vết trên mặt ngọc khuê

  • volume volume

    - 玷辱 diànrǔ

    - làm nhục; sỉ nhục

  • volume volume

    - 玷辱 diànrǔ 祖先 zǔxiān

    - làm nhục tổ tiên

  • volume volume

    - 玷污 diànwū

    - làm bẩn; làm xấu

  • volume volume

    - 玷污 diànwū 名声 míngshēng

    - bôi nhọ thanh danh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Diān , Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYR (一土卜口)
    • Bảng mã:U+73B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình