Đọc nhanh: 独立国 (độc lập quốc). Ý nghĩa là: nước độc lập. Ví dụ : - 没有工业,我们就会灭亡而不成其为独立国家。 Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
独立国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước độc lập
有完整主权的国家
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独立国
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 独立王国
- quốc gia độc lập; vương quốc độc lập.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 美国 在 1776 年 7 月 4 日 宣布独立
- Nước Mỹ tuyên bố độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 出使 各国 建立 友谊
- Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.
- 他 能够 独立 工作 了
- Anh ấy có thể làm việc độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
独›
立›