Đọc nhanh: 雄辩 (hùng biện). Ý nghĩa là: hùng biện; biện luận vững vàng, có sức thuyết phục. Ví dụ : - 事实胜于雄辩。 sự thật mạnh hơn lời hùng biện.. - 最雄辩的莫过于事实。 hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
雄辩 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng biện; biện luận vững vàng
强有力的辩论
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
雄辩 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có sức thuyết phục
有说服力的
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄辩
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辩›
雄›