Đọc nhanh: 一味狡辩 (nhất vị giảo biện). Ý nghĩa là: chối bây bẩy.
一味狡辩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chối bây bẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一味狡辩
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 的话 里 有 一种 不满 的 味道
- Lời nói của anh ấy có cảm giác bất mãn.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
味›
狡›
辩›