Đọc nhanh: 诡辩 (quỷ biện). Ý nghĩa là: nguỵ biện; quỷ biện; chối lất, cãi bướng; cãi chầy cãi cối. Ví dụ : - 诡辩学派 phe nguỵ biện. - 诡辩术 thuật nguỵ biện
诡辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguỵ biện; quỷ biện; chối lất
外表上、形式上好像是运用正确的推理手段,实际上违反逻辑规律,做出似是而非的推论
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 诡辩术
- thuật nguỵ biện
✪ 2. cãi bướng; cãi chầy cãi cối
无理狡辩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡辩
- 诡辩术
- thuật nguỵ biện
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 现在 谁 是 诡辩 家
- Bây giờ ai là người ngụy biện?
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诡›
辩›