Đọc nhanh: 运行状况 (vận hành trạng huống). Ý nghĩa là: trạng thái hoạt động, trạng thái đang chạy.
运行状况 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái hoạt động
operational state
✪ 2. trạng thái đang chạy
running state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行状况
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
状›
行›
运›