Đọc nhanh: 中国特色社会主义 (trung quốc đặc sắc xã hội chủ nghĩa). Ý nghĩa là: "chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc".
中国特色社会主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc"
"socialism with Chinese characteristics"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国特色社会主义
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
主›
义›
会›
国›
特›
社›
色›