Đọc nhanh: 特色菜 (đặc sắc thái). Ý nghĩa là: Đặc sản. Ví dụ : - 这两种菜系的著名特色菜分别是烤乳猪和北京烤鸭. Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
特色菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặc sản
特色菜,是指是有着与其他菜品物质不同的地方,能区别于其他菜品,有着特别的味道 自身特点独特地区风味,是其他菜品所没有的。在我们日常生活中,有着各式各样、琳琅满目的菜品,就拿“菜”来说,从民间家常菜到酒店菜,成千上万种菜,再者一些地方小吃、乡间小吃之类,更是难以计数,各有各的味道与特色。总之需要有自身特色 独特味道 并且有着地方风味与风韵的才能配得上“特色菜”的头衔。
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特色菜
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
- 这些 菜肴 都 是 当地 特色
- Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
- 屋檐 的 颜色 很 独特
- Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
色›
菜›