Đọc nhanh: 特工 (đặc công). Ý nghĩa là: đặc công, đặc công; nhân viên đặc công. Ví dụ : - 特工人员 nhân viên đặc công; người đặc công.
特工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc công
特务工作
- 特工 人员
- nhân viên đặc công; người đặc công.
✪ 2. đặc công; nhân viên đặc công
从事特务工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特工
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 他 是 一个 秘密 特工
- Anh ta là một đặc vụ bí mật.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 老一套 的 工作 方法 非大 改特改 不可
- lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
特›