Đọc nhanh: 特务 (đặc vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ đặc biệt; đặc nhiệm. Ví dụ : - 民兵用枪比着特务。 Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
特务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ đặc biệt; đặc nhiệm
军队中指担任警卫、通讯、运输等特殊任务的,如特务员、特务连、特务营
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特务
- 特务 掩到 了 他 的 身后
- Đặc vụ lẻn đến sau lưng anh ta.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
特›
đặc côngđặc công; nhân viên đặc công
nanh vuốt; tay sai; tay chân; chó săn; trảo nhachân tay
mật thám; thám tử; rờ-sẹcdo thám
Gián Điệp
gian tế; mật thám; do thám; địch gián
hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giú