Đọc nhanh: 特效 (đặc hiệu). Ý nghĩa là: đặc hiệu; hiệu quả đặc biệt; đặc trị; mầu nhiệm, hiệu ứng, filter. Ví dụ : - 特效药 thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị
✪ 1. đặc hiệu; hiệu quả đặc biệt; đặc trị; mầu nhiệm
特殊的效果;特殊的疗效
- 特效药
- thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị
✪ 1. hiệu ứng, filter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特效
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 特效药
- thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 这部 电影 的 特效 太牛 逼 了 !
- Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật xuất sắc!
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 这个 特价 优惠 月底 前 有效
- Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.
- 这种 立体 效果 非常 独特
- Hiệu ứng ba chiều này rất độc đáo.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
特›