Đọc nhanh: 特写 (đặc tả). Ý nghĩa là: đặc tả, nổi bật đặc biệt (phim ảnh). Ví dụ : - 特写镜头 quay những pha đặc biệt.
特写 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc tả
报告文学的一种形式,主要特点是描写现实生活中的真人真事,具有高度的真实性,但在细节上也可做适当的艺术加工
✪ 2. nổi bật đặc biệt (phim ảnh)
电影艺术的一种手法,拍摄人或物的某一部分,使特别放大 (多为人的面部表情)
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特写
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 她 在 写作 方面 有 特长
- Cô ấy có sở trường về viết lách.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 她 的 写作 风格 很 独特
- Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
特›