Đọc nhanh: 扯筋 (xả cân). Ý nghĩa là: nói lăng nhăng; nói linh tinh; nói vớ vẩn; nói chuyện tầm phào, cãi cọ; cãi vặt.
扯筋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói lăng nhăng; nói linh tinh; nói vớ vẩn; nói chuyện tầm phào
闲聊;瞎扯
✪ 2. cãi cọ; cãi vặt
拌嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯筋
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 的 筋 很 粗壮
- Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.
- 他 脸上 有 几条 青筋
- Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 他 的 筋 很 结实
- Cơ bắp của anh ấy rất chắc.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 他 跑步 时 突然 抽筋 了
- Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
筋›