扯皮 chěpí
volume volume

Từ hán việt: 【xả bì】

Đọc nhanh: 扯皮 (xả bì). Ý nghĩa là: cãi cọ; cãi vã; cãi lộn; tranh luận. Ví dụ : - 好了我们不要扯皮了还是谈正题吧。 thôi được rồi, chúng ta đừng cãi cọ nữa, đi thẳng vào vấn đề chính đi.

Ý Nghĩa của "扯皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扯皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cãi cọ; cãi vã; cãi lộn; tranh luận

无原则地争论;争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo le 我们 wǒmen 不要 búyào 扯皮 chěpí le 还是 háishì tán 正题 zhèngtí ba

    - thôi được rồi, chúng ta đừng cãi cọ nữa, đi thẳng vào vấn đề chính đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯皮

  • volume volume

    - rén lǎo le 皮肤 pífū jiù 变得 biànde 干巴 gānbā le

    - người già, da dẻ khô hết.

  • volume volume

    - 黑黄 hēihuáng de 脸皮 liǎnpí

    - da mặt đen sạm.

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

  • volume volume

    - hǎo le 我们 wǒmen 不要 búyào 扯皮 chěpí le 还是 háishì tán 正题 zhèngtí ba

    - thôi được rồi, chúng ta đừng cãi cọ nữa, đi thẳng vào vấn đề chính đi.

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao