Đọc nhanh: 牵掣 (khiên xế). Ý nghĩa là: liên can; vướng víu; liên quan; làm cản trở, kiềm chế; giam chân; hãm chân. Ví dụ : - 互相牵掣。 liên quan lẫn nhau.. - 抓住主要问题,不要被枝节问题牵掣住。 phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
牵掣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên can; vướng víu; liên quan; làm cản trở
因牵连而受影响或阻碍
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
✪ 2. kiềm chế; giam chân; hãm chân
牵制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵掣
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掣›
牵›