牵掣 qiān chè
volume volume

Từ hán việt: 【khiên xế】

Đọc nhanh: 牵掣 (khiên xế). Ý nghĩa là: liên can; vướng víu; liên quan; làm cản trở, kiềm chế; giam chân; hãm chân. Ví dụ : - 互相牵掣。 liên quan lẫn nhau.. - 抓住主要问题不要被枝节问题牵掣住。 phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

Ý Nghĩa của "牵掣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牵掣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liên can; vướng víu; liên quan; làm cản trở

因牵连而受影响或阻碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 牵掣 qiānchè

    - liên quan lẫn nhau.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

✪ 2. kiềm chế; giam chân; hãm chân

牵制

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵掣

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 牵掣 qiānchè

    - liên quan lẫn nhau.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Sế , Xiết , Xế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
    • Bảng mã:U+63A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao