Đọc nhanh: 扯 (xả). Ý nghĩa là: kéo; lôi; căng, xé; tháo xuống; gỡ bỏ, tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 没等他说完扯着他就走。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 扯开嗓子喊。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 她扯掉墙上的画。 Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.
扯 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; lôi; căng
拉
- 没 等 他 说完 扯 着 他 就 走
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
✪ 2. xé; tháo xuống; gỡ bỏ
撕;撕下
- 她 扯掉 墙上 的 画
- Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.
- 我 扯破 了 这 封信
- Tôi xé rách bức thư này.
✪ 3. tán gẫu; tán dóc
漫无边际地闲谈
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扯
✪ 1. 扯 + 着 + Tân ngữ
lôi hoặc kéo gì đó
- 小孩 扯 着 妈妈 的 手
- Em bé kéo tay mẹ theo.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
✪ 2. 扯 + Tân ngữ
kéo một thứ gì đó
- 小孩 扯 着 妈妈 的 手
- Em bé kéo tay mẹ theo.
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
- 几个 人 在 屋里 唠扯 起来
- mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›