chě
volume volume

Từ hán việt: 【xả】

Đọc nhanh: (xả). Ý nghĩa là: kéo; lôi; căng, xé; tháo xuống; gỡ bỏ, tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 没等他说完扯着他就走。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 扯开嗓子喊。 Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.. - 她扯掉墙上的画。 Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kéo; lôi; căng

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi děng 说完 shuōwán chě zhe jiù zǒu

    - Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.

  • volume volume

    - 扯开 chěkāi 嗓子 sǎngzi hǎn

    - Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.

✪ 2. xé; tháo xuống; gỡ bỏ

撕;撕下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扯掉 chědiào 墙上 qiángshàng de huà

    - Tháo tờ quảng cáo cũ trên tường xuống.

  • volume volume

    - 扯破 chěpò le zhè 封信 fēngxìn

    - Tôi xé rách bức thư này.

✪ 3. tán gẫu; tán dóc

漫无边际地闲谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 扯 + 着 + Tân ngữ

lôi hoặc kéo gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 小孩 xiǎohái chě zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Em bé kéo tay mẹ theo.

  • volume

    - chě zhe 风筝 fēngzhēng de 线 xiàn

    - Anh ấy kéo theo sợi dây diều.

✪ 2. 扯 + Tân ngữ

kéo một thứ gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 小孩 xiǎohái chě zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Em bé kéo tay mẹ theo.

  • volume

    - chě zhe 那块布 nàkuàibù

    - Anh ấy kéo miếng vải đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - yòu tīng 李承玖鬼 lǐchéngjiǔguǐ 扯蛋 chědàn

    - Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!

  • volume volume

    - bié 瞎扯 xiāchě le

    - Đừng tán gẫu nữa!

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 不要 búyào 闲扯 xiánchě le tán 正事 zhèngshì ba

    - mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.

  • volume volume

    - bié tīng 瞎扯 xiāchě

    - Đừng nghe anh ta nói linh tinh.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè rén zài 屋里 wūlǐ 唠扯 làochě 起来 qǐlai

    - mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.

  • - 怎么 zěnme néng 胡扯 húchě 这么 zhème 离谱 lípǔ

    - Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao