Đọc nhanh: 拉扯 (lạp xả). Ý nghĩa là: lôi kéo; giữ; đánh đeo, nuôi dưỡng; nuôi nấng, nâng đỡ; đề bạt. Ví dụ : - 你拉扯住他、别让他再出去。 anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.. - 屎一把、尿一把,大妈才把你拉扯大。 hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.. - 师傅见他有出息,愿意特别拉扯他一把。 Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
拉扯 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. lôi kéo; giữ; đánh đeo
拉
- 你 拉扯 住 他 、 别 让 他 再 出去
- anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
✪ 2. nuôi dưỡng; nuôi nấng
辛勤抚养
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
✪ 3. nâng đỡ; đề bạt
扶助;提拔
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
✪ 4. cấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)
勾结;拉拢
✪ 5. liên luỵ; dính dáng
牵扯;牵涉
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
✪ 6. chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò
闲谈
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉扯
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 你 拉扯 住 他 、 别 让 他 再 出去
- anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 他们 把 我 拉扯 得 很 好
- Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.
- 现在 我要 一个 人 把 女儿 拉扯 大
- Giờ tôi phải một mình nuôi con gái.
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
拉›