Đọc nhanh: 满盘皆输 (mãn bàn giai thâu). Ý nghĩa là: xem 一著 不慎 , 滿盤皆輸 | 一着 不慎 , 满盘皆输 [yi1 zhao1 bu4 shen4, man3 pan2 jie1 shu1].
满盘皆输 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 一著 不慎 , 滿盤皆輸 | 一着 不慎 , 满盘皆输 [yi1 zhao1 bu4 shen4, man3 pan2 jie1 shu1]
see 一著不慎,滿盤皆輸|一着不慎,满盘皆输[yi1 zhao1 bu4 shen4 , man3 pan2 jie1 shu1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满盘皆输
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 来 北京 旅游 满眼 皆 风景
- Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
皆›
盘›
输›
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
rút dây động rừng; kéo một sợi tóc động đến cả người