Đọc nhanh: 两河文明 (lưỡng hà văn minh). Ý nghĩa là: Nền văn minh Lưỡng Hà.
两河文明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nền văn minh Lưỡng Hà
Mesopotamian civilization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两河文明
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 古代文明 的 起源 很 复杂
- Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.
- 你 想 去 胡志明市 旅游 还是 河内 旅游
- bạn muốn đi du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh hay Hà Nội?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
文›
明›
河›