物品 wùpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【vật phẩm】

Đọc nhanh: 物品 (vật phẩm). Ý nghĩa là: vật phẩm; đồ vật; đồ đạc (dùng trong sinh hoạt). Ví dụ : - 我需要整理这些物品。 Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.. - 请把你的物品放在这里。 Vui lòng đặt đồ đạc của bạn ở đây.. - 这些物品都很贵重。 Những món đồ này đều rất quý giá.

Ý Nghĩa của "物品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

物品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật phẩm; đồ vật; đồ đạc (dùng trong sinh hoạt)

东西 (多指日常生活中应用的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 整理 zhěnglǐ 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn

    - Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.

  • volume volume

    - qǐng de 物品 wùpǐn 放在 fàngzài 这里 zhèlǐ

    - Vui lòng đặt đồ đạc của bạn ở đây.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn dōu hěn 贵重 guìzhòng

    - Những món đồ này đều rất quý giá.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī le 一些 yīxiē 重要 zhòngyào de 物品 wùpǐn

    - Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 物品

✪ 1. 把 + 物品 + động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng yào 物品 wùpǐn 包装 bāozhuāng hǎo

    - Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.

  • volume

    - 物品 wùpǐn 放进 fàngjìn le 储物柜 chǔwùguì

    - Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.

  • volume

    - 物品 wùpǐn 整理 zhěnglǐ hǎo le

    - Tôi đã sắp xếp đồ đạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物品

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • volume volume

    - dài zhe 违禁物品 wéijìnwùpǐn

    - Anh ấy mang theo hàng cấm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - 物品 wùpǐn 放进 fàngjìn le 储物柜 chǔwùguì

    - Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī le 一些 yīxiē 重要 zhòngyào de 物品 wùpǐn

    - Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应该 yīnggāi 看管 kānguǎn hǎo 自己 zìjǐ de 物品 wùpǐn 不要 búyào 到处 dàochù 乱放 luànfàng

    - Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao