Đọc nhanh: 物品 (vật phẩm). Ý nghĩa là: vật phẩm; đồ vật; đồ đạc (dùng trong sinh hoạt). Ví dụ : - 我需要整理这些物品。 Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.. - 请把你的物品放在这里。 Vui lòng đặt đồ đạc của bạn ở đây.. - 这些物品都很贵重。 Những món đồ này đều rất quý giá.
物品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật phẩm; đồ vật; đồ đạc (dùng trong sinh hoạt)
东西 (多指日常生活中应用的)
- 我 需要 整理 这些 物品
- Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.
- 请 把 你 的 物品 放在 这里
- Vui lòng đặt đồ đạc của bạn ở đây.
- 这些 物品 都 很 贵重
- Những món đồ này đều rất quý giá.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 物品
✪ 1. 把 + 物品 + động từ
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 我 把 物品 整理 好 了
- Tôi đã sắp xếp đồ đạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物品
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
物›