礼物 lǐwù
volume volume

Từ hán việt: 【lễ vật】

Đọc nhanh: 礼物 (lễ vật). Ý nghĩa là: quà; quà cáp; quà biếu; lễ vật; tặng phẩm. Ví dụ : - 我要给爸爸送一份礼物。 Con muốn tặng bố một món quà.. - 你是我最好的礼物。 Em là món quà tuyệt vời nhất của anh.. - 我喜欢这个礼物。 Tôi thích món quà này.

Ý Nghĩa của "礼物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

礼物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quà; quà cáp; quà biếu; lễ vật; tặng phẩm

为了表示尊敬或庆贺而赠送的物品,泛指赠送的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào gěi 爸爸 bàba sòng 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Con muốn tặng bố một món quà.

  • volume volume

    - shì 最好 zuìhǎo de 礼物 lǐwù

    - Em là món quà tuyệt vời nhất của anh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Tôi thích món quà này.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù shì gěi de

    - Món quà này là dành cho cậu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼物

✪ 1. Định ngữ (生日,最好,简单,珍贵) + 礼物

quà/ món quà + sinh nhật/ tốt nhất/ đơn giản/ quý giá

Ví dụ:
  • volume

    - 生日礼物 shēngrìlǐwù ràng hěn 开心 kāixīn

    - Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.

  • volume

    - 最好 zuìhǎo de 礼物 lǐwù shì de 真心 zhēnxīn

    - Món quà tốt nhất là sự chân thành của anh ấy.

✪ 2. Động từ (送,买,带,收到) + 礼物

tặng/ mua/ mang/ nhận + quà

Ví dụ:
  • volume

    - hái 没有 méiyǒu mǎi 礼物 lǐwù ne

    - Tôi vẫn chưa mua quà nữa

  • volume

    - 带来 dàilái 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - Bạn mang đến món quà gì thế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼物

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • volume volume

    - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接受 jiēshòu de 礼物 lǐwù le

    - Họ đã nhận món quà của tôi.

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù nòng diū le

    - Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.

  • volume volume

    - 客气 kèqi le 一番 yīfān 礼物 lǐwù 收下 shōuxià le

    - Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì 母亲节 mǔqīnjié 礼物 lǐwù

    - Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.

  • volume volume

    - zài 挑选 tiāoxuǎn 礼物 lǐwù gěi 朋友 péngyou

    - Anh ấy đang chọn quà cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao