Đọc nhanh: 礼物 (lễ vật). Ý nghĩa là: quà; quà cáp; quà biếu; lễ vật; tặng phẩm. Ví dụ : - 我要给爸爸送一份礼物。 Con muốn tặng bố một món quà.. - 你是我最好的礼物。 Em là món quà tuyệt vời nhất của anh.. - 我喜欢这个礼物。 Tôi thích món quà này.
礼物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà; quà cáp; quà biếu; lễ vật; tặng phẩm
为了表示尊敬或庆贺而赠送的物品,泛指赠送的物品
- 我要 给 爸爸 送 一份 礼物
- Con muốn tặng bố một món quà.
- 你 是 我 最好 的 礼物
- Em là món quà tuyệt vời nhất của anh.
- 我 喜欢 这个 礼物
- Tôi thích món quà này.
- 这份 礼物 是 给 你 的
- Món quà này là dành cho cậu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼物
✪ 1. Định ngữ (生日,最好,简单,珍贵) + 礼物
quà/ món quà + sinh nhật/ tốt nhất/ đơn giản/ quý giá
- 生日礼物 让 我 很 开心
- Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.
- 最好 的 礼物 是 他 的 真心
- Món quà tốt nhất là sự chân thành của anh ấy.
✪ 2. Động từ (送,买,带,收到) + 礼物
tặng/ mua/ mang/ nhận + quà
- 我 还 没有 买 礼物 呢
- Tôi vẫn chưa mua quà nữa
- 你 带来 什么 礼物 ?
- Bạn mang đến món quà gì thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼物
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 他 把 我 的 礼物 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
- 他 在 挑选 礼物 给 朋友
- Anh ấy đang chọn quà cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
礼›