货物 huòwù
volume volume

Từ hán việt: 【hoá vật】

Đọc nhanh: 货物 (hoá vật). Ý nghĩa là: hàng; hàng hoá; hoá vật, đồ hàng. Ví dụ : - 货物堆积如山。 Hàng hoá chất đống như núi.. - 货郎担(货郎装货物的担子)。 gánh hàng rong. - 这商店虽小货物倒是很全乎。 cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

Ý Nghĩa của "货物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

货物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng; hàng hoá; hoá vật

供出售的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • volume volume

    - 货郎担 huòlángdān ( 货郎 huòláng zhuāng 货物 huòwù de 担子 dànzi )

    - gánh hàng rong

  • volume volume

    - zhè 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 货物 huòwù dào shì hěn 全乎 quánhu

    - cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 大宗 dàzōng 货物 huòwù

    - khối lượng lớn hàng hoá.

  • volume volume

    - 查点 chádiǎn 货物 huòwù

    - kiểm số hàng hoá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đồ hàng

为交换而生产的劳动产品具有使用价值和价值的两重性商品在不同的社会制度中, 体现着不同的生产关系

So sánh, Phân biệt 货物 với từ khác

✪ 1. 货 vs 货物

Giải thích:

Giống:
- "" và "货物" giống nhau, nhưng âm tiết và cách sử dụng không giống nhau.
Khác:
- "" có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, còn "货物" không có khả năng kết hợp này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货物

  • volume

    - 仓库 cāngkù 漫满 mànmǎn le 货物 huòwù

    - Kho chứa đầy hàng hóa.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 许多 xǔduō jiù 货物 huòwù

    - Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng shàng 动手脚 dòngshǒujiǎo

    - Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm

  • volume volume

    - 申报 shēnbào le 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.

  • volume volume

    - 他盘 tāpán 货物 huòwù dào 车上 chēshàng

    - Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • volume volume

    - 卡车 kǎchē 运送 yùnsòng le 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao