Đọc nhanh: 违禁物品 (vi cấm vật phẩm). Ý nghĩa là: Hàng cấm.
违禁物品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng cấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违禁物品
- 违禁品
- hàng cấm; hàng phạm pháp
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 学校 没收 了 违规 物品
- Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
物›
禁›
违›