物情 wù qíng
volume volume

Từ hán việt: 【vật tình】

Đọc nhanh: 物情 (vật tình). Ý nghĩa là: lý lẽ; lý lẽ của sự vật; lẽ đời. Ví dụ : - 世态物情 thói đời lẽ vật

Ý Nghĩa của "物情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

物情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lý lẽ; lý lẽ của sự vật; lẽ đời

事物的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世态 shìtài 物情 wùqíng

    - thói đời lẽ vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物情

  • volume volume

    - 世态 shìtài 物情 wùqíng

    - thói đời lẽ vật

  • volume volume

    - 摹写 móxiě 人物 rénwù 情状 qíngzhuàng

    - miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.

  • volume volume

    - 模写 móxiě 人物 rénwù 情状 qíngzhuàng

    - miêu tả tính tình, dáng mạo của nhân vật.

  • volume volume

    - 情节 qíngjié sōng 人物 rénwù wēn

    - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • volume volume

    - 说东道西 shuōdōngdàoxī ( 尽情 jìnqíng 谈论 tánlùn 各种 gèzhǒng 事物 shìwù )

    - nói đông nói tây.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao