Đọc nhanh: 物情 (vật tình). Ý nghĩa là: lý lẽ; lý lẽ của sự vật; lẽ đời. Ví dụ : - 世态物情 thói đời lẽ vật
物情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý lẽ; lý lẽ của sự vật; lẽ đời
事物的道理
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物情
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 摹写 人物 情状
- miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.
- 模写 人物 情状
- miêu tả tính tình, dáng mạo của nhân vật.
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
物›