Đọc nhanh: 铁板一块 (thiết bản nhất khối). Ý nghĩa là: bền chắc như thép; chắc như thép trui. Ví dụ : - 他们不是铁板一块,内部有矛盾,有分歧。 họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
铁板一块 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền chắc như thép; chắc như thép trui
比喻像铁板那样结合紧密的整体
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁板一块
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他 正在 刨 一块 木板
- Anh ấy đang bào một tấm gỗ.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 木板 需要 再错 一下
- Tấm gỗ này cần được mài lại.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 你 掂 一 掂 这块 铁有 多重
- anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
块›
板›
铁›