Đọc nhanh: 爱财 (ái tài). Ý nghĩa là: háu ăn, lý tài.
爱财 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. háu ăn
avaricious
✪ 2. lý tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
财›