Đọc nhanh: 闹闹攘攘 (náo náo nhương nhương). Ý nghĩa là: để tạo ra một sự náo động.
闹闹攘攘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một sự náo động
to create an uproar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹闹攘攘
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 他们 的 喜 很 热闹
- Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攘›
闹›