闹闹攘攘 nào nào rǎngrǎng
volume volume

Từ hán việt: 【náo náo nhương nhương】

Đọc nhanh: 闹闹攘攘 (náo náo nhương nhương). Ý nghĩa là: để tạo ra một sự náo động.

Ý Nghĩa của "闹闹攘攘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闹闹攘攘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để tạo ra một sự náo động

to create an uproar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹闹攘攘

  • volume volume

    - 快车 kuàichē 容易 róngyì 闹乱子 nàoluànzi

    - phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 这么 zhème 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào de ma

    - Họ luôn ồn ào thế này à?

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de hěn 热闹 rènao

    - Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao