Đọc nhanh: 氛围熏陶 (phân vi huân đào). Ý nghĩa là: Hun đúc bầu không khí.
氛围熏陶 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hun đúc bầu không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氛围熏陶
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 这里 氛围 相当 寂静
- Không khí ở đây khá yên tĩnh.
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
氛›
熏›
陶›