Đọc nhanh: 熏蒸 (huân chưng). Ý nghĩa là: nóng bức; hun đốt. Ví dụ : - 暑气熏蒸 thời tiết nóng bức khó chịu
熏蒸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng bức; hun đốt
形容闷热使人难受
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏蒸
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
- 她 每周 都 去 汗 蒸 一次
- Cô ấy đi xông hơi mỗi tuần một lần.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熏›
蒸›