Đọc nhanh: 彩陶文化 (thải đào văn hoá). Ý nghĩa là: nền văn hoá gốm màu; văn hoá Ngưỡng Thiều (là nền văn hoá thời đồ đá mới ở lưu vực sông Hoàng hà Trung quốc, vì phát hiện sớm nhất ở thôn Ngưỡng Thiều sông Thằng ở Hà Nam nên có tên này. Trong số di vật thường có đồ dùng bằng gốm có hoa văn màu, nên còn gọi là nền văn hoá gốm màu).
彩陶文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền văn hoá gốm màu; văn hoá Ngưỡng Thiều (là nền văn hoá thời đồ đá mới ở lưu vực sông Hoàng hà Trung quốc, vì phát hiện sớm nhất ở thôn Ngưỡng Thiều sông Thằng ở Hà Nam nên có tên này. Trong số di vật thường có đồ dùng bằng gốm có hoa văn màu, nên còn gọi là nền văn hoá gốm màu)
见 (仰韶文化) 中国黄河流域新石器时代的一种文化,因最 早发现于河南渑池仰韶村而得名遗物中常有带彩色花纹的陶器,所以也曾称为彩陶文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩陶文化
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 伊 的 文化 丰富多彩
- Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.
- 缅 文化 丰富多彩
- Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 这个 种 的 文化 非常 丰富多彩
- Văn hóa của chủng người này rất phong phú và đa dạng.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
彩›
文›
陶›