Đọc nhanh: 生产国家 (sinh sản quốc gia). Ý nghĩa là: Nước xuất xứ.
生产国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước xuất xứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产国家
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
国›
家›
生›