Đọc nhanh: 多民族国家 (đa dân tộc quốc gia). Ý nghĩa là: hợp chủng quốc; quốc gia đa dân tộc.
多民族国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp chủng quốc; quốc gia đa dân tộc
由多种民族组成的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多民族国家
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
多›
家›
族›
民›