Đọc nhanh: 国家 (quốc gia). Ý nghĩa là: nhà nước; quốc gia. Ví dụ : - 国家的发展非常迅速。 Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.. - 国家的经济正在增长。 Kinh tế của quốc gia đang phát triển.. - 这个国家以美食闻名。 Quốc gia này nổi tiếng với ẩm thực.
国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nước; quốc gia
阶级统治的工具,是统治阶级对被统治阶级实行专政的暴力组织,主要由军队、警察,法庭、监狱等组成国家是阶级矛盾不可调和的产物和表现,它随着阶级的产生而产生,也将随着阶级 的消灭而自行消亡
- 国家 的 发展 非常 迅速
- Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.
- 国家 的 经济 正在 增长
- Kinh tế của quốc gia đang phát triển.
- 这个 国家 以 美食 闻名
- Quốc gia này nổi tiếng với ẩm thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 国家 với từ khác
✪ 1. 国 vs 国家
"国" và "国家" có ý nghĩa giống nhau, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
家›