Đọc nhanh: 长江三角洲经济区 (trưởng giang tam giác châu kinh tế khu). Ý nghĩa là: Khu kinh tế đồng bằng sông Dương Tử (vùng kinh tế bao gồm Thượng Hải, Chiết Giang và Giang Tô).
长江三角洲经济区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu kinh tế đồng bằng sông Dương Tử (vùng kinh tế bao gồm Thượng Hải, Chiết Giang và Giang Tô)
Yangtze River Delta Economic Zone (economic region including Shanghai, Zhejiang and Jiangsu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江三角洲经济区
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 国 经济 了 长足 的 进步
- Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 国家 的 经济 正在 增长
- Kinh tế của quốc gia đang phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
区›
江›
洲›
济›
经›
角›
长›