Đọc nhanh: 形而上学 (hình nhi thượng học). Ý nghĩa là: hình nhi thượng học; bộ môn nghiên cứu nguyên lý căn bản của vũ trụ trong lịch sử triết học, siêu hình. Ví dụ : - 形而上学,等于为我们本能地相信的东西找寻无谓的理由。 Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.. - 深奥的形而上学理论 Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
形而上学 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình nhi thượng học; bộ môn nghiên cứu nguyên lý căn bản của vũ trụ trong lịch sử triết học
哲学史上指哲学中探究宇宙根本原理的部分也叫玄学
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
✪ 2. siêu hình
同辩证法相对立的世界观或方法论,它用孤立、静止、片面的观点看世界,认为一切事物都是孤立的,永远不变的;如果说有变化,只是数量的增减和场所的变更,这种增减或变更的原因不在事物内 部而在于事物外部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形而上学
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 学生 而 来 上课 准时
- Học sinh đến lớp đúng giờ.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
学›
形›
而›