Đọc nhanh: 焦耳 (tiêu nhĩ). Ý nghĩa là: Jun (đơn vị công).
✪ 1. Jun (đơn vị công)
功的单位,一焦耳等于107尔格这个单位名称是为纪念英国物理学家焦耳 (James PrescottJoule) 而定的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
耳›