Đọc nhanh: 热烘烘 (nhiệt hồng hồng). Ý nghĩa là: nóng hừng hực; nóng rực, nóng sốt. Ví dụ : - 炉火很旺,屋子里热烘烘的。 lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
热烘烘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng hừng hực; nóng rực
(热烘烘儿) 形容很热
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
✪ 2. nóng sốt
形容热和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热烘烘
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 冬烘先生
- thầy đồ gàn
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 她 把 衣服 拿 去 烘干
- Cô ấy đem quần áo đi sấy khô.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烘›
热›