Đọc nhanh: 烘衬 (hồng sấn). Ý nghĩa là: tôn lên; tô đậm; làm nổi bật.
烘衬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn lên; tô đậm; làm nổi bật
烘托;陪衬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘衬
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 烛光 烘衬 出 浪漫
- Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.
- 繁星 烘衬 着 夜色
- Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 冬烘先生
- thầy đồ gàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烘›
衬›