凉飕飕 liángsōusōu
volume volume

Từ hán việt: 【lương sưu sưu】

Đọc nhanh: 凉飕飕 (lương sưu sưu). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; lạnh giá; mát rười rượi. Ví dụ : - 早立秋凉飕飕;晚立秋热死牛。 lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

Ý Nghĩa của "凉飕飕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凉飕飕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh lẽo; lạnh giá; mát rười rượi

(凉飕飕的) 形容有些凉

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǎo 立秋 lìqiū 凉飕飕 liángsōusōu wǎn 立秋 lìqiū 热死 rèsǐ niú

    - lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉飕飕

  • volume volume

    - zǎo 立秋 lìqiū 凉飕飕 liángsōusōu wǎn 立秋 lìqiū 热死 rèsǐ niú

    - lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 凉亭 liángtíng biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.

  • volume volume

    - bié ràng 风飕 fēngsōu gàn le

    - đừng để gió thổi khô.

  • volume

    - 今天 jīntiān de fēng 有点 yǒudiǎn 凉爽 liángshuǎng

    - Gió hôm nay hơi mát.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén huì jiǎng 风凉话 fēngliánghuà

    - anh ấy hay châm chọc.

  • volume volume

    - 饭太热 fàntàirè le liáng 一下 yīxià zài chī

    - Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 凉快 liángkuài

    - Họ đang hóng mát trong công viên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉快 liángkuài

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phong 風 (+9 nét)
    • Pinyin: Sōu
    • Âm hán việt: Sâu , Sưu
    • Nét bút:ノフノ丶ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHNHX (重竹弓竹重)
    • Bảng mã:U+98D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình