Đọc nhanh: 凉飕飕 (lương sưu sưu). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; lạnh giá; mát rười rượi. Ví dụ : - 早立秋,凉飕飕;晚立秋, 热死牛。 lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
凉飕飕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lẽo; lạnh giá; mát rười rượi
(凉飕飕的) 形容有些凉
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉飕飕
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 别 让 风飕 干 了
- đừng để gió thổi khô.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
飕›