Đọc nhanh: 冬烘 (đông hồng). Ý nghĩa là: thủ cựu; gàn dở; hủ lậu; nông cạn; gàn. Ví dụ : - 冬烘先生 thầy đồ gàn. - 头脑冬烘 đầu óc nông cạn
冬烘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ cựu; gàn dở; hủ lậu; nông cạn; gàn
(思想) 迂腐, (知识) 浅陋 (含讽刺意)
- 冬烘先生
- thầy đồ gàn
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬烘
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 他 诞生 于 寒冬
- Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 冬烘先生
- thầy đồ gàn
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 入冬 以来 , 天气 一天 比 一天 冷
- Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
烘›