冬烘 dōnghōng
volume volume

Từ hán việt: 【đông hồng】

Đọc nhanh: 冬烘 (đông hồng). Ý nghĩa là: thủ cựu; gàn dở; hủ lậu; nông cạn; gàn. Ví dụ : - 冬烘先生 thầy đồ gàn. - 头脑冬烘 đầu óc nông cạn

Ý Nghĩa của "冬烘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冬烘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủ cựu; gàn dở; hủ lậu; nông cạn; gàn

(思想) 迂腐, (知识) 浅陋 (含讽刺意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬烘先生 dōnghōngxiānsheng

    - thầy đồ gàn

  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 冬烘 dōnghōng

    - đầu óc nông cạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬烘

  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 冬烘 dōnghōng

    - đầu óc nông cạn

  • volume volume

    - 诞生 dànshēng 寒冬 hándōng

    - Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.

  • volume volume

    - 鼓声 gǔshēng 冬冬 dōngdōng 作响 zuòxiǎng

    - Tiếng trống vang lên tùng tùng.

  • volume volume

    - 冬烘先生 dōnghōngxiānsheng

    - thầy đồ gàn

  • volume volume

    - 他降 tājiàng 生于 shēngyú 寒冬 hándōng

    - Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.

  • volume volume

    - 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān lěng

    - Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún 过冬 guòdōng 食物 shíwù 完成 wánchéng

    - Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 知道 zhīdào 冬天 dōngtiān yǒu 六个 liùgè 节气 jiéqì

    - Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTC (火廿金)
    • Bảng mã:U+70D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình