hōng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng】

Đọc nhanh: (hồng). Ý nghĩa là: sưởi ấm; sấy; sấy khô; hong; hơ, tôn lên; làm nổi lên; làm nền cho thêm nổi. Ví dụ : - 她把衣服拿去烘干。 Cô ấy đem quần áo đi sấy khô.. - 烘热这块面包。 Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.. - 烘一下就干了。 Sấy một chút là khô rồi đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sưởi ấm; sấy; sấy khô; hong; hơ

用火或蒸汽使身体暖和或者是东西变熟、变热或干燥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 烘干 hōnggān

    - Cô ấy đem quần áo đi sấy khô.

  • volume volume

    - 烘热 hōngrè 这块 zhèkuài 面包 miànbāo

    - Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.

  • volume volume

    - hōng 一下 yīxià jiù gàn le

    - Sấy một chút là khô rồi đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tôn lên; làm nổi lên; làm nền cho thêm nổi

衬托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烛光 zhúguāng 烘衬 hōngchèn chū 浪漫 làngmàn

    - Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.

  • volume volume

    - 繁星 fánxīng 烘衬 hōngchèn zhe 夜色 yèsè

    - Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • volume volume

    - 烘培 hōngpéi 真是 zhēnshi 很棒 hěnbàng de 爱好 àihào

    - Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời

  • volume volume

    - 烘热 hōngrè 这块 zhèkuài 面包 miànbāo

    - Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.

  • volume volume

    - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 温度 wēndù

    - Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.

  • volume volume

    - 烛光 zhúguāng 烘衬 hōngchèn chū 浪漫 làngmàn

    - Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.

  • volume volume

    - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • volume volume

    - 繁星 fánxīng 烘衬 hōngchèn zhe 夜色 yèsè

    - Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.

  • volume volume

    - 火炉 huǒlú shāo 暖烘烘 nuǎnhōnghōng de

    - Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTC (火廿金)
    • Bảng mã:U+70D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình